Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tơ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 8: Dòng 8:
*[[𦀊]]: [[giây]], [[tơ]], [[dây]], [[dai]]
*[[𦀊]]: [[giây]], [[tơ]], [[dây]], [[dai]]
*[[絲]]: [[tưa]], [[tỉ]], [[tơ]], [[ty]], [[ti]]
*[[絲]]: [[tưa]], [[tỉ]], [[tơ]], [[ty]], [[ti]]
*[[司]]: [[tư]], [[tơ]], [[ty]], [[ti]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[司]]: [[tư]], [[tơ]], [[ty]], [[ti]]
*[[思]]: [[tứ]], [[tư]], [[tơ]], [[tay]], [[tai]]
*[[思]]: [[tứ]], [[tư]], [[tơ]], [[tay]], [[tai]]
*[[󰉽]]: [[tơ]], [[ty]], [[ti]]
*[[󰉽]]: [[tơ]], [[ty]], [[ti]]

Phiên bản lúc 10:50, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /təː33/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. I. D.
  2. Sợi do con tằm hay một số sâu bọ nhả ra.
    Nhện chăng .
  3. Dây đàn làm bằng tằm.
    Trúc nổi trước kiệu vàng kéo sau (Truyện Kiều)
  4. Những sợi nhỏ như .
    chuối.
    dứa.

Tính từ

  1. Nhỏ và mềm.
    Lông.
    Tóc .
  2. Non.
    Vịt .
  3. Nói người mới lớn lên.
    Trai .
    Gái .

Dịch

Tham khảo