Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tái”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 20: Dòng 20:
*[[再]]: [[tái]]
*[[再]]: [[tái]]
*[[僌]]: [[tái]]
*[[僌]]: [[tái]]
*[[賽]]: [[trại]], [[tái]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[賽]]: [[trại]], [[tái]]
*[[僿]]: [[tái]]
*[[僿]]: [[tái]]
*[[塞]]: [[tắc]], [[tái]]
*[[塞]]: [[tắc]], [[tái]]

Phiên bản lúc 11:28, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tɐːj35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

tái

  1. Dở sống dở chín.
    Thịt bò tái.
  2. Xanh xao, mất sắc.
    Mặt tái.

Tham khảo