Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trát”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 13: Dòng 13:
*[[剳]]: [[tráp]], [[trát]]
*[[剳]]: [[tráp]], [[trát]]
*[[椓]]: [[trạc]], [[trác]], [[trát]]
*[[椓]]: [[trạc]], [[trác]], [[trát]]
*[[扎]]: [[trát]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[扎]]: [[trát]]
*[[挓]]: [[tha]], [[trát]]
*[[挓]]: [[tha]], [[trát]]
*[[䥷]]: [[trắc]], [[siết]], [[soạt]], [[trát]]
*[[䥷]]: [[trắc]], [[siết]], [[soạt]], [[trát]]
Dòng 28: Dòng 28:
*[[眨]]: [[trát]]
*[[眨]]: [[trát]]
*[[札]]: [[trát]]
*[[札]]: [[trát]]
*[[紮]]: [[trát]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[紮]]: [[trát]]
*[[鍘]]: [[trát]]
*[[鍘]]: [[trát]]
*[[扎]]: [[trát]]
*[[扎]]: [[trát]]
Dòng 43: Dòng 43:
*[[扎]]: [[trít]], [[trướt]], [[trát]], [[trạt]]
*[[扎]]: [[trít]], [[trướt]], [[trát]], [[trạt]]
*[[剳]]: [[trát]], [[chắp]]
*[[剳]]: [[trát]], [[chắp]]
*[[]]: [[trát]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[𣽗]]: [[trát]]
*[[𣽗]]: [[trát]]

Phiên bản lúc 11:30, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɐːt35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trát

  1. Giấy truyền lệnh của quan (cũ).
    Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.

Tham khảo