Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mẫu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of wikipedia link... |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|m|ẫ|u}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|m|ẫ|u}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[牡]]: [[mẫu]] |
|||
*[[䱑]]: [[mẫu]] |
|||
*[[栂]]: [[mẫu]] |
|||
*[[姥]]: [[mẫu]], [[mụ]], [[lão]], [[lạo]], [[mỗ]] |
|||
*[[牧]]: [[mẫu]], [[mục]] |
|||
*[[拇]]: [[mẫu]], [[trạo]], [[tráo]] |
|||
*[[姆]]: [[mẫu]], [[hối]], [[mỗ]] |
|||
*[[亩]]: [[mẫu]] |
|||
*[[畂]]: [[mẫu]], [[điền]], [[sướng]] |
|||
*[[鉧]]: [[mẫu]] |
|||
*[[畆]]: [[mẫu]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[母]]: [[mô]], [[mẫu]] |
|||
*[[畮]]: [[mẫu]] |
|||
*[[𤱑]]: [[mẫu]] |
|||
*[[牳]]: [[mẫu]] |
|||
*[[䱒]]: [[mẫu]], [[yếp]] |
|||
*[[𤱔]]: [[mẫu]] |
|||
*[[坶]]: [[mẫu]], [[mộc]] |
|||
*[[畞]]: [[mẫu]] |
|||
*[[畝]]: [[mẫu]] |
|||
*[[䱔]]: [[mẫu]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-hanviet-t-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[牡]]: [[mẫu]] |
|||
*[[拇]]: [[mẫu]] |
|||
*[[畆]]: [[mẫu]] |
|||
*[[母]]: [[mô]], [[mẫu]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[畮]]: [[mẫu]] |
|||
*[[畝]]: [[mẫu]] |
|||
*[[畞]]: [[mẫu]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[牡]]: [[mẫu]] |
|||
*[[鉧]]: [[mẫu]] |
|||
*[[姥]]: [[mẫu]], [[lão]], [[múa]], [[mỗ]], [[mụ]] |
|||
*[[牧]]: [[mục]], [[mẫu]], [[mặt]] |
|||
*[[拇]]: [[mẫu]] |
|||
*[[姆]]: [[mẫu]], [[mẹ]], [[mỗ]] |
|||
*[[亩]]: [[mẫu]] |
|||
*[[畆]]: [[mẫu]] |
|||
*[[母]]: [[mẫu]], [[mẹ]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[卯]]: [[mẫu]], [[mẻo]], [[mão]], [[mẹo]], [[méo]] |
|||
*[[畮]]: [[mẫu]] |
|||
*[[𤙩]]: [[mẫu]] |
|||
*[[牳]]: [[mẫu]] |
|||
*[[]]: [[mẩu]], [[mẫu]] |
|||
*[[坶]]: [[mộc]], [[mẫu]] |
|||
*[[畝]]: [[mẩu]], [[mẫu]] |
|||
*[[畞]]: [[mẫu]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
Dòng 21: | Dòng 78: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
Phiên bản lúc 15:40, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /mɜ̰w35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “mẫu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
- Cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
- Mẫu đồ chơi cho trẻ em.
- Làm động tác mẫu.
- Mẫu thêu.
- Mẫu thiết kế.
- Các ví dụ có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
- Hàng bày mẫu.
- Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều mẫu người đặc biệt.
- Mẫu quặng.
- Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét vuông (mẫu Bắc Bộ) hay 4.970 mét vuông (mẫu Trung Bộ).
- (nghĩa Hán-Việt ít dùng): ngón tay cái hay ngón chân cái.
- (nghĩa Hán-Việt ít dùng): giống đực, chốt cửa, mấu lồi lên.
Tham khảo
- "mẫu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)