Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: ca, de, el, io, ja, no |
|||
Dòng 50: | Dòng 50: | ||
[[de:mà]] |
[[de:mà]] |
||
[[el:mà]] |
[[el:mà]] |
||
[[en:mà]] |
|||
[[es:mà]] |
|||
[[io:mà]] |
[[io:mà]] |
||
[[ja:mà]] |
[[ja:mà]] |
Phiên bản lúc 18:32, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /mɐː21/
Từ tương tự
Danh từ
mà
- Hang ếch, hang của.
- Ép mình rón bước, ếch lui vào mà (Tản Đà)
- Đt Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên.
- Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.
- Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình.
- Lt 1. Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý.
- To đầu.
- Dại. (tục ngữ)
- Nghèo mà tự trọng.
- Liên từ biểu thị sự không hợp lí.
- Nó dốt mà không chịu học.
- Liên từ biểu thị một kết quả.
- Liên từ biểu thị một mục đích.
- Trèo lên trái núi mà coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
- Liên từ biểu thị một giả thiết.
- Anh mà đến sớm thì đã gặp chị ấy.
- Trt Trợ từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh.
- Đã bảo.
- !.
- Anh cứ tin là nó làm được mà!.
Dịch
Tham khảo
- "mà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)