Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giúp việc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 21:58, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zup35 vḭɜk31/

Động từ

giúp việc

  1. Làm đỡ một số việc.
    Người giúp việc.

Dịch

Tham khảo