Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẻn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|ẻ|n}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|ẻ|n}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𢤠]]: [[lẽn]], [[lẻn]]
*[[躒]]: [[lịch]], [[lẻn]], [[lén]]
*[[𨇍]]: [[lẻn]], [[lén]]
{{mid}}
*[[聯]]: [[liễn]], [[lẻn]], [[liền]], [[lén]], [[liên]]
*[[輦]]: [[lẫn]], [[liễn]], [[lẻn]], [[rịn]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 19: Dòng 28:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 08:41, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lɛn313/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

lẻn

  1. Đi giấu không cho người ta biết.
    Thừa cơ lẻn bước ra đi (Truyện Kiều)

Tham khảo