Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quắp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|q|u|ắ|p}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|q|u|ắ|p}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𢲩]]: [[quắp]], [[cắp]]
*[[𣌵]]: [[quặp]], [[quắp]]
{{mid}}
*[[及]]: [[cập]], [[quặp]], [[cầm]], [[cúp]], [[gặp]], [[chắp]], [[kíp]], [[vập]], [[gấp]], [[quắp]], [[kịp]]
*[[急]]: [[cấp]], [[kép]], [[kíp]], [[gấp]], [[quắp]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[quặp]]
:* [[quặp]]
Dòng 16: Dòng 24:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 08:47, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kwɐp35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

quắp

  1. Co, gập cong vào phía trong. Chó quắp đuôi. Râu quắp.
  2. Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt. Quắp chặt miếng mồi. Nằm quắp lấy nhau.
  3. Bắt, lấy đi bằng cách quắp. Diều hâu quắp mất gà con. Trộm vào quắp hết đồ đạc (b.; thgt. ).

Dịch

Tham khảo