Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giáp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|g|i|á|p}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|g|i|á|p}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[颉]]: [[kiết]], [[hiệt]], [[giáp]]
*[[唊]]: [[khiểm]], [[giáp]]
*[[頬]]: [[giáp]]
*[[戛]]: [[kiết]], [[giáp]]
*[[钾]]: [[giáp]]
*[[頡]]: [[kiết]], [[hiệt]], [[giáp]]
*[[莢]]: [[giáp]]
*[[𪖨]]: [[giáp]]
*[[岬]]: [[giáp]]
*[[頰]]: [[giáp]]
*[[甲]]: [[giáp]], [[điền]]
*[[郟]]: [[hiệp]], [[giáp]]
*[[袷]]: [[kiếp]], [[cáp]], [[hiệp]], [[giáp]], [[khiếp]]
*[[夹]]: [[hiệp]], [[giáp]], [[siểm]]
*[[夾]]: [[hiệp]], [[giáp]], [[siểm]]
*[[鉀]]: [[giáp]]
*[[浃]]: [[tiếp]], [[giáp]]
*[[颊]]: [[giáp]]
*[[裌]]: [[hiệp]], [[giáp]]
{{mid}}
*[[郏]]: [[giáp]]
*[[鋏]]: [[giáp]], [[kiệp]], [[khiếp]]
*[[铗]]: [[giáp]], [[kiệp]], [[khiếp]]
*[[硖]]: [[giáp]], [[hạp]]
*[[柙]]: [[hiệp]], [[giáp]], [[hạp]]
*[[胛]]: [[giáp]]
*[[荚]]: [[giáp]]
*[[恝]]: [[kiết]], [[giáp]]
*[[䛟]]: [[giáp]]
*[[峡]]: [[hiệp]], [[giáp]], [[hạp]]
*[[硤]]: [[hiệp]], [[giáp]], [[hạp]]
*[[䇭]]: [[lão]], [[giáp]], [[sách]]
*[[蛱]]: [[hiệp]], [[giáp]], [[kiệp]]
*[[䇲]]: [[giáp]], [[sách]]
*[[筴]]: [[hiệp]], [[giáp]], [[sạch]], [[sách]]
*[[浹]]: [[tiếp]], [[giáp]], [[thiệp]], [[thiếp]]
*[[蛺]]: [[hiệp]], [[giáp]], [[kiệp]]
*[[峽]]: [[hiệp]], [[giáp]], [[hạp]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[鉀]]: [[giáp]]
*[[莢]]: [[giáp]]
*[[頰]]: [[giáp]]
*[[岬]]: [[giáp]]
*[[柙]]: [[hiệp]], [[giáp]]
*[[甲]]: [[giáp]]
*[[筴]]: [[hiệp]], [[sách]], [[giáp]]
{{mid}}
*[[袷]]: [[kiếp]], [[giáp]], [[khiếp]]
*[[夹]]: [[giáp]]
*[[胛]]: [[giáp]]
*[[峽]]: [[giáp]], [[hạp]]
*[[郟]]: [[giáp]]
*[[夾]]: [[giáp]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[夾]]: [[kép]], [[xáp]], [[giáp]], [[ghép]], [[siểm]], [[hiệp]]
*[[颊]]: [[giáp]]
*[[頬]]: [[giáp]]
*[[挟]]: [[giáp]], [[hiệp]]
*[[莢]]: [[giáp]]
*[[岬]]: [[giáp]]
*[[頰]]: [[giáp]]
*[[甲]]: [[giẹp]], [[kép]], [[ráp]], [[giáp]], [[nháp]], [[điền]]
*[[袷]]: [[giáp]], [[hiệp]]
*[[夹]]: [[giáp]], [[siểm]], [[hiệp]]
*[[钾]]: [[giáp]]
*[[鉀]]: [[giáp]]
{{mid}}
*[[裌]]: [[giáp]], [[hiệp]]
*[[鋏]]: [[kẹp]], [[kiệp]], [[giáp]]
*[[铗]]: [[kiệp]], [[giáp]]
*[[挾]]: [[giấp]], [[rơi]], [[xáp]], [[cáp]], [[giáp]], [[tiệp]], [[hiệp]]
*[[胛]]: [[giáp]]
*[[荚]]: [[giáp]]
*[[郟]]: [[giáp]], [[hiệp]]
*[[峡]]: [[kẽm]], [[giáp]], [[hiệp]]
*[[蛱]]: [[kiệp]], [[giáp]]
*[[蛺]]: [[kiệp]], [[giáp]]
*[[峽]]: [[kẽm]], [[hạp]], [[giáp]], [[hiệp]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[giấp]]
:* [[giấp]]
Dòng 29: Dòng 114:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 09:25, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɐːp35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giáp

  1. hiệu thứ nhất trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
    Năm.
    Giáp.
    Tuất.
  2. Khoảng thời gian mười hai năm.
    Hơn nhau một giáp.
  3. Đồ mặckhả năng chống đỡ với binh khí khi ra trận.
    Áo giáp.
  4. Đơn vị dân cư thời xưa.
    Giáp trưởng.

Động từ

giáp

  1. Sát, gần nhau.
    Vùng giáp biên giới.
    Hai nhà giáp nhau.
    Không muốn giáp mặt.

Tham khảo