Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quý”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|q|u|ý}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|q|u|ý}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[季]]: [[quý]], [[quí]]
*[[蕢]]: [[quỹ]], [[quý]], [[quí]], [[khoái]], [[quĩ]]
*[[炅]]: [[cảnh]], [[quế]], [[quýnh]], [[quý]], [[quí]]
*[[愧]]: [[quý]], [[quí]]
*[[㑧]]: [[quý]], [[quí]]
*[[瞆]]: [[quý]], [[quí]]
*[[瞶]]: [[quý]], [[quí]]
*[[簣]]: [[quỵ]], [[quỹ]], [[quị]], [[quý]], [[quí]], [[quĩ]]
*[[䰎]]: [[quý]], [[quí]]
*[[瑰]]: [[khôi]], [[quý]], [[quí]], [[côi]]
{{mid}}
*[[贵]]: [[quý]], [[quí]]
*[[痵]]: [[điển]], [[quý]], [[quí]]
*[[䝿]]: [[quý]], [[quí]]
*[[貴]]: [[quý]], [[quí]]
*[[癸]]: [[quý]], [[quí]]
*[[悸]]: [[quý]], [[quí]]
*[[鯚]]: [[quý]], [[quí]]
*[[睽]]: [[khê]], [[khuê]], [[quý]], [[quí]]
*[[媿]]: [[quý]], [[quí]], [[quy]], [[qui]]
*[[猤]]: [[quý]], [[quí]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[季]]: [[quý]]
*[[愧]]: [[quý]]
*[[貴]]: [[quý]]
{{mid}}
*[[瞶]]: [[quý]]
*[[癸]]: [[quý]]
*[[悸]]: [[quý]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[季]]: [[quỳ]], [[cuối]], [[quý]], [[quí]]
*[[愧]]: [[quý]]
*[[瞶]]: [[quý]]
*[[贵]]: [[quý]]
*[[痵]]: [[quý]]
*[[貴]]: [[quý]], [[quí]], [[quới]]
{{mid}}
*[[癸]]: [[quì]], [[quấy]], [[quậy]], [[quý]], [[quí]]
*[[悸]]: [[quý]]
*[[鯚]]: [[quý]]
*[[睽]]: [[khuê]], [[khê]], [[quý]], [[khóe]]
*[[媿]]: [[quý]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 31: Dòng 80:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 10:52, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

quý

  1. Ngôi thứ mười trong mười can.
  2. Thời gian ba tháng một, bắt đầu từ tháng Giêng, tháng , tháng Bảy hoặc tháng Mười.
  3. Sang.
    Khác màu kẻ quý người thanh (Truyện Kiều)
  4. giá trị cao.
    Của quý.

Động từ

quý

  1. Tôn trọng, coi trọng.
    Quý cha mẹ.

Dịch

Tham khảo