Khác biệt giữa bản sửa đổi của “luyện”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|u|y|ệ|n}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|u|y|ệ|n}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[揀]]: [[luyện]], [[luyến]], [[giản]] |
|||
*[[练]]: [[luyện]] |
|||
*[[湅]]: [[luyện]] |
|||
*[[煉]]: [[luyện]] |
|||
*[[鍊]]: [[luyện]] |
|||
*[[錬]]: [[luyện]], [[chương]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[瞎]]: [[luyện]], [[hạt]] |
|||
*[[練]]: [[luyện]] |
|||
*[[為]]: [[luyện]], [[vị]], [[vi]] |
|||
*[[楝]]: [[luyện]] |
|||
*[[炼]]: [[luyện]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-hanviet-t-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[煉]]: [[luyện]] |
|||
*[[湅]]: [[luyện]] |
|||
*[[鍊]]: [[luyện]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[楝]]: [[luyện]] |
|||
*[[練]]: [[luyện]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[揀]]: [[giáng]], [[giản]], [[gióng]], [[kiêm]], [[luyện]] |
|||
*[[练]]: [[luyện]] |
|||
*[[湅]]: [[rịn]], [[luyện]] |
|||
*[[煉]]: [[rèn]], [[rịn]], [[luyện]] |
|||
*[[栋]]: [[đống]], [[luyện]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[鍊]]: [[rèn]], [[rén]], [[luyện]] |
|||
*[[錬]]: [[rèn]], [[luyện]] |
|||
*[[練]]: [[lẹn]], [[rén]], [[lén]], [[rịn]], [[luyện]] |
|||
*[[楝]]: [[xoan]], [[luyện]] |
|||
*[[炼]]: [[luyện]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
:* [[luyến]] |
:* [[luyến]] |
||
Dòng 36: | Dòng 74: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 11:23, ngày 12 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /lwiɜ̰n31/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “luyện”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
luyện
Động từ
luyện
- Chế biến cho tốt hơn bằng tác động ở nhiệt độ cao.
- Luyện thép.
- Luyện đan.
- Luyện kim.
- Trộn kĩ, nhào đều cho dẻo, nhuyễn.
- Luyện vôi cát và xi măng để đổ trần nhà.
- Tập nhiều, thường xuyên để thành thục, nâng cao kĩ năng.
- Luyện võ.
- Luyện tay nghề.
- Luyện tập.
- Luyện thi.
- Đào luyện.
- Huấn luyện.
- Khổ luyện.
- Ôn luyện.
- Rèn luyện.
- Tập luyện.
- Thao luyện.
- Tôi luyện.
- Tu luyện.
Tham khảo
- "luyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)