Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cóng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ó|n|g}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ó|n|g}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𠗸]]: [[cóng]]
*[[貢]]: [[gúng]], [[cống]], [[gún]], [[gỏng]], [[xống]], [[cóng]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 28: Dòng 33:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 11:28, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kɔŋ35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cóng

  1. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi.

Tính từ

cóng

  1. cứngrét. Rét quá, cóng cả tay, không viết được.

Tham khảo