Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chặt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|ặ|t}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|ặ|t}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[突]]: [[đụt]], [[sột]], [[dột]], [[dốt]], [[mất]], [[đuột]], [[tọt]], [[đột]], [[dục]], [[lọt]], [[giọt]], [[đót]], [[gia]], [[chặt]], [[đợt]], [[chợt]] |
|||
*[[𠞠]]: [[chặt]] |
|||
*[[秩]]: [[giật]], [[mất]], [[chật]], [[đột]], [[trắt]], [[trật]], [[giựt]], [[dựt]], [[dật]], [[chặt]], [[rặt]], [[trặc]], [[chợt]] |
|||
*[[㩫]]: [[chạt]], [[dắt]], [[rắc]], [[chất]], [[giắt]], [[chặt]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[質]]: [[chắc]], [[chắt]], [[chật]], [[chất]], [[chát]], [[giắt]], [[chí]], [[chặt]], [[chớt]] |
|||
*[[劕]]: [[chất]], [[xắc]], [[chặt]] |
|||
*[[鑕]]: [[chất]], [[chặt]] |
|||
*[[𥾛]]: [[chặt]], [[thít]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 28: | Dòng 40: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 12:29, ngày 12 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cɐ̰t31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
chặt
- (Thường dùng phụ sau đg.) .
- Ở trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra. Khoá chặt cửa. Lạt mềm buộc chặt (tng. ). Thắt chặt tình bạn (b. ). Siết chặt hàng ngũ (b. ).
- Rất khít, không còn kẽ hở nào. Đầm đất cho chặt. Ép chặt. Năng nhặt chặt bị (tng. ). Bố cục rất chặt (b. ).
- Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng; chặt chẽ. Kiểm soát chặt. Chỉ đạo rất chặt.
- (Kng.) . Sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi. Chi tiêu chặt.
Động từ
chặt
- Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vật có lưỡi sắc, giáng mạnh xuống. Chặt cành cây. Chặt tre chẻ lạt. Chặt xiềng (b. ).
Dịch
Tham khảo
- "chặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)