Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bạch”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|b|ạ|c|h}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|b|ạ|c|h}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[鎀]]: [[tu]], [[bạch]]
*[[铂]]: [[bạc]], [[bạch]]
*[[鮊]]: [[bạc]], [[bách]], [[bạch]]
*[[怊]]: [[bạch]], [[siêu]]
*[[鉑]]: [[bạc]], [[bạch]]
{{mid}}
*[[帕]]: [[phách]], [[bạc]], [[bạch]], [[phạ]], [[mạt]]
*[[絔]]: [[bạch]]
*[[帛]]: [[bạch]]
*[[白]]: [[bạch]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[帛]]: [[bạch]]
*[[白]]: [[bạch]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[铂]]: [[bạch]], [[bạc]]
*[[迫]]: [[bạch]], [[bách]], [[bích]]
*[[鮊]]: [[bạch]], [[bách]]
*[[鉑]]: [[bạch]], [[bạc]]
*[[帕]]: [[phạ]], [[bạch]], [[mạt]]
{{mid}}
*[[絔]]: [[bạch]]
*[[𨒹]]: [[bạch]]
*[[帛]]: [[bạch]]
*[[白]]: [[bạch]], [[bạc]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 23: Dòng 54:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 15:59, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓɐ̰ːk31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bạch

  1. (Kết hợp hạn chế) . Trắng toàn một màu. Trời đã sáng bạch. Trắng bạch*. Chuột bạch*. Hoa hồng bạch.

Động từ

bạch

  1. () . Bày tỏ, nói (với người trên). Ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng. ).
  2. Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư). Bạch sư cụ.

Dịch

Tham khảo