Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngự”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ự}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ự}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[御]]: [[ngự]], [[ngữ]], [[nhạ]], [[huyến]]
*[[禦]]: [[ngự]], [[ngữ]], [[nhạ]]
*[[䢩]]: [[ngự]]
*[[𧗨]]: [[ngự]]
*[[馭]]: [[ngự]]
*[[语]]: [[ngứ]], [[ngự]], [[ngữ]]
{{mid}}
*[[蘌]]: [[ngự]]
*[[圉]]: [[ngự]], [[ngữ]]
*[[䘘]]: [[ngự]], [[tố]]
*[[𧗻]]: [[ngự]]
*[[驭]]: [[ngự]]
*[[語]]: [[ngứ]], [[ngự]], [[ngữ]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[御]]: [[ngự]], [[nhạ]]
*[[馭]]: [[ngự]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[御]]: [[ngợ]], [[ngừ]], [[ngự]], [[ngơ]], [[ngừa]], [[nhạ]]
*[[󰓄]]: [[ngự]]
*[[禦]]: [[ngự]], [[ngừa]]
*[[语]]: [[ngỡ]], [[ngữ]], [[ngự]]
{{mid}}
*[[馭]]: [[ngựa]], [[lừa]], [[ngự]], [[ngừa]]
*[[蘌]]: [[ngự]]
*[[驭]]: [[ngự]]
*[[語]]: [[ngỡ]], [[ngợ]], [[ngữ]], [[ngự]], [[ngửa]], [[ngứa]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 25: Dòng 58:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 16:10, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ŋɨ̰31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ngự

  1. Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai).
    Chân chưa rửa đã ngự trên ghế.
  2. Thuộc về nhà vua.
    Giường ngự.

Dịch

Tham khảo