Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hơn nữa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:hơn nữa
Dòng 13: Dòng 13:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:hơn nữa]]

Phiên bản lúc 01:20, ngày 19 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /həːn33 nɨ̰ɜ35/

Tính từ

hơn nữa

  1. Từ dùng trước một câu bổ sung cho ý của câu trên.
    Anh ấy là người biết điều, hơn nữa, anh ấy còn hay giúp đỡ người khác.

Tham khảo