Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: kk:buy |
n Addition of the pronounciation file in en |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/ˈbɑɪ/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/ˈbɑɪ/}} |
||
{{pron-audio |
|||
|place=Hoa Kỳ <!-- Feel free to precise the city or the area --> |
|||
|file=En-us-buy.ogg |
|||
|pron=ˈbɑɪ}} |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
Dòng 34: | Dòng 38: | ||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]] |
||
⚫ | |||
[[ar:buy]] |
[[ar:buy]] |
Phiên bản lúc 13:14, ngày 21 tháng 10 năm 2006
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA : /ˈbɑɪ/
Hoa Kỳ | [ˈbɑɪ] |
Động từ
buy (bất qui tắc) ngoại động từ bought /ˈbɑɪ/
- Mua.
- (Nghĩa bóng) Trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó).
- Mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai).
Thành ngữ
- to buy back: Mua lại (cái gì mình đã bán đi).
- to buy in:
- to buy into: Mua cổ phần (của công ty... ).
- to buy off: Đấm mồm, đút lót.
- to buy out: Trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản.
- to buy over: Mua chuộc, đút lót.
- to buy up: Mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ.
- to buy a pig in a poke: Xem Pig
- I'll buy it: (Từ lóng) Tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi).
Danh từ
buy /ˈbɑɪ/
Tham khảo
- "buy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)