Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tùy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 39: Dòng 39:
:* [[tủy]]
:* [[tủy]]
{{giữa}}
{{giữa}}
:* [[tuỳ]]
:* [[tụy]]
:* [[tụy]]
{{cuối}}
{{cuối}}


{{-adv-}}
{{-adv-}}
'''tùy'''
'''tùy''', '''tuỳ'''
# Theo, [[căn cứ]] vào, [[phụ thuộc]] vào.
# Theo, [[căn cứ]] vào, [[phụ thuộc]] vào.
#: ''Mặt gửi vàng.''
#: '''''Tùy''' mặt gửi vàng.''
#: '''''Tùy''' cơm gắp mắm. (tng)..''
#: '''''Tùy''' cơm gắp mắm (tục ngữ).''
#: '''''Tùy''' cơ ứng biến..''
#: '''''Tùy''' cơ ứng biến.''
#: ''Theo tình hình mà đối phó, hành động.''
#: '''''Tùy''' theo tình hình mà đối phó, hành động.''

{{-verb-}}
'''tùy'''
# [[tuỳ|Tuỳ]].


{{-trans-}}
{{-trans-}}
Dòng 62: Dòng 57:


[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 14:21, ngày 23 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

tùy, tuỳ

  1. Theo, căn cứ vào, phụ thuộc vào.
    Tùy mặt gửi vàng.
    Tùy cơm gắp mắm (tục ngữ).
    Tùy cơ ứng biến.
    Tùy theo tình hình mà đối phó, hành động.

Dịch

Tham khảo