Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tự nhiên”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of the picture in vi-wiki
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
[[Hình:universe.jpg|thumb|tự nhiên]]

{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|ự}} {{VieIPA|n|h|i|ê|n}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|ự}} {{VieIPA|n|h|i|ê|n}}/}}
Dòng 21: Dòng 23:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 20:48, ngày 23 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

tự nhiên

Cách phát âm

  • IPA : /tɨ̰31 ɲiɜn33/

Từ tương tự

Danh từ

tự nhiên

  1. Tất cả nói chung nhữngtồn tại không phải do có con người mới có. Quy luật của tự nhiên. Cải tạo tự nhiên. Khoa học tự nhiên*.

Tính từ

tự nhiên

  1. thuộc về hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do có con người mới có, không phải do con người tác động hoặc can thiệp vào. Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền. Caosu tự nhiên. Quy luật đào thải tự nhiên.
  2. (Cử chỉ, nói năng, v.v.) Bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo. Tác phong tự nhiên. Trước người lạ cười nói rất tự nhiên. Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà. Mặt vẫn tự nhiên như không.
  3. (Thường dùng làm phần phụ trong câu) . (Sự việc xảy ra) không có hoặc không lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy. Tự nhiên anh ta bỏ đi. Quyển sách vừa ở đây, tự nhiên không thấy nữa. Không phải tự nhiên có. Hôm nay tự nhiên thấy buồn.
  4. Theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên. Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét. Lẽ tự nhiên ở đời.

Dịch

Tham khảo