Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đảo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of the picture in vi-wiki
Dòng 2: Dòng 2:


{{-vie-}}
{{-vie-}}
[[Hình:Island.jpg|thumb|đảo]]

{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ả|o}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ả|o}}/}}
Dòng 35: Dòng 37:
*[[燾]]: [[đảo]], [[đạo]], [[đào]]
*[[燾]]: [[đảo]], [[đạo]], [[đào]]
{{bottom}}
{{bottom}}

{{-hanviet-t-}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
{{top}}
Dòng 47: Dòng 50:
*[[燾]]: [[đảo]]
*[[燾]]: [[đảo]]
{{bottom}}
{{bottom}}

{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{top}}
Dòng 69: Dòng 73:
*[[燾]]: [[đảo]]
*[[燾]]: [[đảo]]
{{bottom}}
{{bottom}}

{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 107: Dòng 112:
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 20:51, ngày 23 tháng 10 năm 2006

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Tập tin:Island.jpg
đảo

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɐːw313/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đảo

  1. Khoảng đất nổi lên ở giữa sông giữa biển.
    Đảo.
    Phú-quốc.

Động từ

đảo

  1. Lật từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên.
    Đảo rau xào trong chảo
  2. Lắc lư, nghiêng ngả.
    Cái diều đảo
  3. Lộn từ trước ra sau.
    Đảo câu văn
  4. Lượn qua.
    Máy bay địch đảo một vòng.
  5. Đến một lúc rồi đi ngay.
    Bận quá chỉ thỉnh thoảng mới đảo được về nhà.
    Cữ này tôi hay đảo vào trạm
  6. (Ngtuân) .

Dịch

Tham khảo