Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cống”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Corrections...
Dòng 20: Dòng 20:
*[[汞]]: [[hống]], [[cống]]
*[[汞]]: [[hống]], [[cống]]
{{bottom}}
{{bottom}}

{{-hanviet-t-}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
{{top}}
Dòng 29: Dòng 30:
*[[汞]]: [[hống]], [[cống]]
*[[汞]]: [[hống]], [[cống]]
{{bottom}}
{{bottom}}

{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{top}}
Dòng 42: Dòng 44:
*[[𣹟]]: [[cống]]
*[[𣹟]]: [[cống]]
{{bottom}}
{{bottom}}

{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 58: Dòng 61:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''cống'''
'''cống'''
# Đường [[thông]] được làm [[xây dựng]] để [[chủ]] động cho [[nước]] [[chảy]] qua.
# Đường [[thông]] được làm [[xây dựng]] để [[chủ]] động cho [[nước]] [[chảy]] qua.
#: ''Xây '''cống'''.''
#: ''Xây '''cống'''.''
Dòng 68: Dòng 71:


{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''cống'''
'''cống'''
## [[dâng|Dâng]] [[nộp]] [[lễ vật]] cho [[vua chúa]] hay [[nước]] [[mà]] [[mình]] [[chịu]] [[thần phục]].
## [[dâng|Dâng]] [[nộp]] [[lễ vật]] cho [[vua chúa]] hay [[nước]] [[mà]] [[mình]] [[chịu]] [[thần phục]].
##: '''''Cống''' ngà voi châu báu.''
##: '''''Cống''' ngà voi châu báu.''
Dòng 74: Dòng 77:
##: '''''Cống''' át chủ.''
##: '''''Cống''' át chủ.''
# {{term|Dân tộc}} [[tên gọi|Tên gọi]] của một trong [[số]].
# {{term|Dân tộc}} [[tên gọi|Tên gọi]] của một trong [[số]].
# [[dân tộc|Dân tộc]] [[anh em]] [[sống]] trên [[lãnh thổ]] [[Việt Nam]] (x. [[phụ|Phụ]] [[lục)]].
# [[dân tộc|Dân tộc]] [[anh em]] [[sống]] trên [[lãnh thổ]] [[Việt Nam]] (x. [[phụ|Phụ]] [[lục]]).
# {{term|Tiếng}} [[ngôn ngữ|Ngôn ngữ]] của [[dân tộc]] [[Cống]].
# {{term|Tiếng}} [[ngôn ngữ|Ngôn ngữ]] của [[dân tộc]] [[Cống]].



Phiên bản lúc 22:37, ngày 1 tháng 11 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /koŋ35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cống

  1. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua.
    Xây cống.
    Chảy như tháo cống.
    Đóng cống.
  2. Cống sinh, nói tắt.
    Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương)
  3. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).

Động từ

cống

    1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mình chịu thần phục.
      Cống ngà voi châu báu.
    2. (Người thua bài) Nộp quân bài tốt nhất cho người thắng.
      Cống át chủ.
  1. (Dân tộc) Tên gọi của một trong số.
  2. Dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
  3. (Tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.

Dịch

Tham khảo