Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rồng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of the picture in vi-wiki
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:rồng
Dòng 41: Dòng 41:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:rồng]]

Phiên bản lúc 16:10, ngày 11 tháng 11 năm 2006

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

rồng

Cách phát âm

  • IPA : /zoŋ21/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rồng

  1. Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coicao quý nhất trong loài vật.
  2. (Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến. Mình rồng. Mặt rồng. Ngai rồng. Sân rồng*.

Dịch

Tham khảo