Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trào phúng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:trào phúng
Dòng 15: Dòng 15:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:trào phúng]]

Phiên bản lúc 05:03, ngày 16 tháng 11 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɐːw21 fuŋ35/

Tính từ

trào phúng

  1. Dừng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm.
    Văn trào phúng.

Dịch

Tham khảo