Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tán tỉnh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr:tán tỉnh |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:tán tỉnh]] |
Phiên bản lúc 10:36, ngày 16 tháng 11 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /tɐːn35 tiʲŋ313/
Từ tương tự
Động từ
tán tỉnh
- Khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng.
- Bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn .
- Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.
Dịch
Tham khảo
- "tán tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)