Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tím”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: de:tím
Dòng 28: Dòng 28:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[de:tím]]
[[fr:tím]]
[[fr:tím]]

Phiên bản lúc 21:51, ngày 6 tháng 12 năm 2006

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

tím

  1. màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê.
  2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh.
    Ngã tím đầu gối.

Tham khảo