Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bank”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: tr:bank |
n robot Ajoute: fa:bank |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
[[de:bank]] |
[[de:bank]] |
||
[[en:bank]] |
[[en:bank]] |
||
[[fa:bank]] |
|||
[[fi:bank]] |
[[fi:bank]] |
||
[[fr:bank]] |
[[fr:bank]] |
Phiên bản lúc 10:45, ngày 23 tháng 12 năm 2006
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA : /ˈbæŋk/
Danh từ
bank /ˈbæŋk/
- Đê, gờ, ụ (đất, đá).
- Bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng... ).
- Đống.
- big banks of snow — những đống tuyết lớn
- Bãi ngầm (ở đáy sông).
- Sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn).
- (Ngành mỏ) Bờ miệng giếng, bờ miệng hầm.
- Nhà ngân hàng.
- (Đánh bài) Vốn (của) nhà cái.
- to break the bank — đánh cho nhà cái hết vốn
- Chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến).
- Dãy mái chèo (thuyền chiến).
- (Âm nhạc) Bàn phím.
- Bàn thợ.
Động từ
bank /ˈbæŋk/
- Đắp bờ (để ngăn).
- to bank up a river — đắp bờ ngăn sông
- Chất đống, dồn thành đống.
- the sand banks up — cát dồn lại thành đống
- Nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng).
- Gửi (tiền) vào ngân hàng
- gửi tiền ở ngân hàng.
- he banks one tenth of his salary every month — anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
- Đổi tiền.
- Làm cái (đánh bạc).
- Làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền.
Thành ngữ
Tham khảo
- "bank", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)