Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tự nhiên”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
-syn-
Dòng 34: Dòng 34:
#: ''Ăn ở như thế, '''tự nhiên''' ai cũng ghét.''
#: ''Ăn ở như thế, '''tự nhiên''' ai cũng ghét.''
#: ''Lẽ '''tự nhiên''' ở đời.''
#: ''Lẽ '''tự nhiên''' ở đời.''

{{-syn-}}
* [[thiên niên]]


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 04:23, ngày 4 tháng 1 năm 2007

Tiếng Việt

tự nhiên

Cách phát âm

  • IPA: /tɨ̰31 ɲiɜn33/

Từ tương tự

Danh từ

tự nhiên

  1. Tất cả nói chung những gì tồn tại mà không phải do có con người mới có.
    Quy luật của tự nhiên.
    Cải tạo tự nhiên.
    Khoa học tự nhiên.

Tính từ

tự nhiên

  1. Thuộc về hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do có con người mới có, không phải do con người tác động hoặc can thiệp vào.
    Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền.
    Cao su tự nhiên.
    Quy luật đào thải tự nhiên.
  2. (Cử chỉ, nói năng, v.v.) Bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo.
    Tác phong tự nhiên.
    Trước người lạ mà cười nói rất tự nhiên.
    Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.
    Mặt nó vẫn tự nhiên như không.
  3. (Thường dùng làm phần phụ trong câu) (Sự việc xảy ra) không có hoặc không lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy.
    Tự nhiên anh ta bỏ đi.
    Quyển sách vừa ở đây, tự nhiên không thấy nữa.
    Không phải tự nhiên mà có.
    Hôm nay tự nhiên thấy buồn.
  4. Theo lẽ thườngđời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên.
    Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét.
    Lẽ tự nhiên ở đời.

Đồng nghĩa

Dịch

Tham khảo