Khác biệt giữa bản sửa đổi của “co”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: cs, de, en, es, fr, gl, hu, io, it, ja, ku, pl, sl, zh
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: ru:co
Dòng 68: Dòng 68:
[[ku:co]]
[[ku:co]]
[[pl:co]]
[[pl:co]]
[[ru:co]]
[[sl:co]]
[[sl:co]]
[[zh:co]]
[[zh:co]]

Phiên bản lúc 08:51, ngày 17 tháng 1 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

co

  1. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữco đẹp.
  2. Cỡ chữ in. Sách in co.

Động từ

co

  1. Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng. ).
  2. Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
  3. hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).

Dịch

Tham khảo