Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trắng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Mở rộng |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
{{-ant-}} |
{{-ant-}} |
||
*[[đen]] |
* [[đen]] |
||
{{-drv-}} |
{{-drv-}} |
||
*[[trắng bạch]] |
* [[trắng bạch]] |
||
*[[trắng bạc]] |
* [[trắng bạc]] |
||
{{-rel-}} |
{{-rel-}} |
||
*[[màu sắc]] |
* [[màu sắc]] |
||
*[[vàng]] |
* [[vàng]] |
||
*[[đỏ]] |
* [[đỏ]] |
||
*[[xanh]] |
* [[xanh]] |
||
*[[da cam]] |
* [[da cam]] |
||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 00:51, ngày 22 tháng 1 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /cɐŋ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
trắng
- Có màu như màu của vôi, của bông. Màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0; chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắc — màu đen thì là sự vắng mặt của các màu.
- Vải rất trắng.
- Để trắng, không nhuộm.
- Nước da trắng.
- Trời đã sáng trắng.
- Có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại mà sẫm màu hoặc có màu khác.
- Đường cát trắng.
- Rượu trắng.
- Kính trắng.
- Người da trắng.
- (Kết hợp hạn chế) Hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả.
- (Âm nhạc) Có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn (nốt nhạc).
- La trắng.
Đồng nghĩa
- có màu như màu của vôi
- trăng trắng (từ láy; ý mức độ ít)
Dịch
- có màu như màu của vôi
- Tiếng Anh: white
- Tiếng Bồ Đào Nha: branco
- Tiếng Đức: weiß
- Tiếng Hà Lan: wit
- Tiếng Triều Tiên: 하얀 (ha.yan)
- Tiếng Hungary: fehér
- Tiếng Nauru: õbũrũbũr
- Tiếng Nga: белый (bělyĭ)
- Tiếng Pháp: blanc
- Tiếng Tây Ban Nha: blanco gđ, blanca gc
- Tiếng Seediq: bahagai
- Tiếng Trung Quốc: 白 (bạch, bái)
- Tiếng Ý: bianco
Trái nghĩa
Từ dẫn xuất
Tiếng Rendille
Tham khảo
- "trắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)