Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tim”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 18: Dòng 18:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
[[Hình:Heart numlabels.png|nhỏ|tim]]
'''tim'''
'''tim'''
# [[cơ quan|Cơ quan]] [[nằm]] trong [[lồng ngực]], [[bơm]] [[máu]] [[đi]] [[khắp]] [[cơ thể]].
# [[cơ quan|Cơ quan]] [[nằm]] trong [[lồng ngực]], [[bơm]] [[máu]] [[đi]] [[khắp]] [[cơ thể]].
# {{term|Đph}} .
# {{term|Từ địa phương}} [[bấc|Bấc]] [[đèn]].
# [[bấc|Bấc]] [[đèn]].
#: ''Dầu hao '''tim''' lụn.''
#: ''Dầu hao '''tim''' lụn.''

{{-trans-}}
{{đầu}}
*{{eng}}: [[heart]]
{{giữa}}
*{{zho}}: [[心]]
{{cuối}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 03:19, ngày 22 tháng 1 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tim

tim

  1. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.
  2. (Từ địa phương) Bấc đèn.
    Dầu hao tim lụn.

Dịch

Tham khảo