Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tim”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
[[Hình:Heart numlabels.png|nhỏ|tim]]
[[Hình:Heart numlabels.png|nhỏ|tim]]

{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|i|m}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|i|m}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{đầu}}
*[[心]]: [[tăm]], [[tấm]], [[tâm]], [[tim]]
*[[心]]: [[tăm]], [[tấm]], [[tâm]], [[tim]]
*[[𥿂]]: [[tom]], [[tim]]
*[[𥿂]]: [[tom]], [[tim]]
*[[𦙦]]: [[tim]]
*[[𦙦]]: [[tim]]
{{mid}}
{{giữa}}
*[[𢙭]]: [[tim]]
*[[𢙭]]: [[tim]]
*[[芯]]: [[tâm]], [[tim]]
*[[芯]]: [[tâm]], [[tim]]
*[[紺]]: [[tím]], [[cám]], [[tim]]
*[[紺]]: [[tím]], [[cám]], [[tim]]
{{bottom}}
{{cuối}}

{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[tím]]
:* [[tím]]
Dòng 19: Dòng 21:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''tim'''
'''tim'''
# [[cơ quan|Cơ quan]] [[nằm]] trong [[lồng ngực]], [[bơm]] [[máu]] [[đi]] [[khắp]] [[cơ thể]].
# [[cơ quan|Cơ quan]] [[nằm]] trong [[lồng ngực]], [[bơm]] [[máu]] đi [[khắp]] [[cơ thể]].
# {{term|Từ địa phương}} [[bấc|Bấc]] [[đèn]].
# {{term|Địa phương}} [[bấc|Bấc]] [[đèn]].
#: ''Dầu hao '''tim''' lụn.''
#: ''Dầu hao '''tim''' lụn.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
*{{eng}}: [[heart]]
* {{eng}}: [[heart]]
* {{spa}}: [[corazón]] {{m}}
{{giữa}}
{{giữa}}
*{{zho}}: [[心]]
* {{zho}}: [[心]]
{{cuối}}
{{cuối}}



Phiên bản lúc 05:13, ngày 22 tháng 1 năm 2007

Tiếng Việt

tim

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tim

  1. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.
  2. (Địa phương) Bấc đèn.
    Dầu hao tim lụn.

Dịch

Tham khảo