Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cuisse”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: hy:cuisse
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: es:cuisse
Dòng 32: Dòng 32:
[[el:cuisse]]
[[el:cuisse]]
[[en:cuisse]]
[[en:cuisse]]
[[es:cuisse]]
[[fi:cuisse]]
[[fi:cuisse]]
[[fr:cuisse]]
[[fr:cuisse]]

Phiên bản lúc 17:48, ngày 22 tháng 1 năm 2007

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA : /ˈkwɪs/

Danh từ

cuisse /ˈkwɪs/

  1. (Sử học) Giáp che đùi.

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Danh từ

Số ít Số nhiều
cuisse
/kɥis/
cuisses
/kɥis/

cuisse gc /kɥis/

  1. Đùi.
    avoir la cuisse légère; avoir la cuisse hospitalière — (thân mật) lẳng lơ, đĩ thõa
    se croire sorti de la cuisse de Jupiter — tự cho mình là con ông cháu cha; tự cao tự đại

Tham khảo