Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cẩu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 12:46, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kɜw313/

Từ tương tự

Danh từ

cẩu

  1. Con chó (thường dùng khi nói đùa).
    Anh em chia nhau thịt cẩu.
  2. Phương tiện cơ giới dùng để nâng chuyển hàng nặng.
    Dùng cẩu nâng máy lên tàu.

Động từ

cẩu

  1. Chuyển hàng nặng bằng cây cẩu.
    Cẩu tên lửa lên bệ phóng.

Tham khảo