Khác biệt giữa bản sửa đổi của “choáng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không chỉ là "bright", mà là "blindingly bright" |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
# {{term|Khẩu ngữ}} [[hào nhoáng|Hào nhoáng]]. |
# {{term|Khẩu ngữ}} [[hào nhoáng|Hào nhoáng]]. |
||
#: ''Xe mới sơn trông thật '''choáng'''.'' |
#: ''Xe mới sơn trông thật '''choáng'''.'' |
||
{{-syn-}} |
|||
; ở trạng thái như mất cảm giác |
|||
* [[chói]] |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
||
; ở trạng thái như mất cảm giác |
; ở trạng thái như mất cảm giác |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
* {{eng}}: [[blinding]] (=choáng mắt); [[deafening]] (=choáng tai); [[shocking]] |
* {{eng}}: [[dazzling]], [[blinding]] (=choáng mắt); [[shrill]], [[deafening]] (=choáng tai); [[shocking]] |
||
{{giữa}} |
{{giữa}} |
||
* {{spa}}: [[obnubilado]] (=choáng mắt) |
|||
{{cuối}} |
{{cuối}} |
||
Phiên bản lúc 08:28, ngày 31 tháng 1 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /cwaŋ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
choáng
Tính từ
choáng
- Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh.
- Tiếng nổ nghe choáng tai.
- Choáng mắt.
- Choáng người khi biết tin dữ.
- (Khẩu ngữ) Hào nhoáng.
- Xe mới sơn trông thật choáng.
Đồng nghĩa
- ở trạng thái như mất cảm giác
Dịch
- ở trạng thái như mất cảm giác
- Tiếng Tây Ban Nha: obnubilado (=choáng mắt)
- hào nhoáng
Tham khảo
- "choáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)