Khác biệt giữa bản sửa đổi của “choáng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không chỉ là "bright", mà là "blindingly bright"
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 30: Dòng 30:
# {{term|Khẩu ngữ}} [[hào nhoáng|Hào nhoáng]].
# {{term|Khẩu ngữ}} [[hào nhoáng|Hào nhoáng]].
#: ''Xe mới sơn trông thật '''choáng'''.''
#: ''Xe mới sơn trông thật '''choáng'''.''

{{-syn-}}
; ở trạng thái như mất cảm giác
* [[chói]]


{{-trans-}}
{{-trans-}}
; ở trạng thái như mất cảm giác
; ở trạng thái như mất cảm giác
{{đầu}}
{{đầu}}
* {{eng}}: [[blinding]] (=choáng mắt); [[deafening]] (=choáng tai); [[shocking]]
* {{eng}}: [[dazzling]], [[blinding]] (=choáng mắt); [[shrill]], [[deafening]] (=choáng tai); [[shocking]]
{{giữa}}
{{giữa}}
* {{spa}}: [[obnubilado]] (=choáng mắt)
{{cuối}}
{{cuối}}



Phiên bản lúc 08:28, ngày 31 tháng 1 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

choáng

  1. (Hóa học) Xem sốc

Tính từ

choáng

  1. trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh.
    Tiếng nổ nghe choáng tai.
    Choáng mắt.
    Choáng người khi biết tin dữ.
  2. (Khẩu ngữ) Hào nhoáng.
    Xe mới sơn trông thật choáng.

Đồng nghĩa

ở trạng thái như mất cảm giác

Dịch

ở trạng thái như mất cảm giác
hào nhoáng

Tham khảo