Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngắm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:25, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ŋɐm35/

Từ tương tự

Động từ

ngắm

  1. Nhìn với sự thích thú.
    Ngắm cảnh đồng quê.
    Ngắm ảnh con.
  2. Nhìn theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu.
    Ngắm bắn.

Tham khảo