Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mà”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:mà
Dòng 62: Dòng 62:
[[en:mà]]
[[en:mà]]
[[es:mà]]
[[es:mà]]
[[fr:mà]]
[[io:mà]]
[[io:mà]]
[[ja:mà]]
[[ja:mà]]

Phiên bản lúc 20:08, ngày 10 tháng 2 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /mɐː21/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Hang ếch, hang của.
    Ép mình rón bước, ếch lui vào (Tản Đà)
  2. Đt Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên.
    Người anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.
    Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết ông ấy đã phê bình.
  3. Lt 1. Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý.
    To đầu.
    Dại. (tục ngữ)
    Nghèo tự trọng.
  4. Liên từ biểu thị sự không hợp lí.
    Nó dốt không chịu học.
  5. Liên từ biểu thị một kết quả.
    Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp xơ có ngày. (ca dao)
    Non kia ai đắp cao, sông kia, biển nọ ai đào sâu. (ca dao)
  6. Liên từ biểu thị một mục đích.
    Trèo lên trái núi coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
  7. Liên từ biểu thị một giả thiết.
    Anh đến sớm thì đã gặp chị ấy.
  8. Trt Trợ từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh.
    Đã bảo.
    !.
    Anh cứ tin là nó làm được !.

Dịch

Tham khảo