Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tâm trí”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 15:48, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tɜm33 ci35/

Danh từ

tâm trí

  1. Lòng dạđầu óc, tình cảmsuy nghĩ của con người.
    Dồn hết tâm trí vào công việc.
    Tâm trí rối bời.

Tham khảo