Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phong bì”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15: Dòng 15:
{{đầu}}
{{đầu}}
*{{eng}}: [[envelope]]
*{{eng}}: [[envelope]]
*{{spa}}: [[carta]] {{f}}
*{{fra}}: [[enveloppe]] {{f}}
{{giữa}}
{{giữa}}
*{{spa}}: [[carta]] {{f}}
*{{zho}}: [[封]] ([[phong]], ''fēng'')
*{{zho}}: [[封]] ([[phong]], ''fēng'')
{{cuối}}
{{cuối}}

Phiên bản lúc 06:51, ngày 1 tháng 3 năm 2007

Tiếng Việt

phong bì

Cách phát âm

  • IPA : /fɔŋ33 ɓi21/

Từ tương tự

Từ nguyên

Phiên âm Hán Việt của (, phong, là thư tín; , vỏ bọc bên ngoài).

Danh từ

phong bì

  1. Bao giấy đựng thư gửi đi.
    Cắt phong bì.
    Mua mấy chiếc phong bì.

Dịch

Tham khảo