Khác biệt giữa bản sửa đổi của “regret”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: ar:regret |
n robot Ajoute: pl:regret |
||
Dòng 63: | Dòng 63: | ||
[[ja:regret]] |
[[ja:regret]] |
||
[[kk:regret]] |
[[kk:regret]] |
||
[[pl:regret]] |
|||
[[pt:regret]] |
[[pt:regret]] |
||
[[ru:regret]] |
[[ru:regret]] |
Phiên bản lúc 11:49, ngày 12 tháng 3 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA : /rɪ.ˈɡrɛt/
Danh từ
regret /rɪ.ˈɡrɛt/
- Lòng thương tiếc.
- Sự hối tiếc; sự ân hận.
- to express regret for — xin lỗi
- I express my regret for what I have done — tôi xin lỗi về việc tôi đã làm
Thành ngữ
- to one's deep regret:
Động từ
regret ngoại động từ /rɪ.ˈɡrɛt/
- Thương tiếc.
- Hối tiếc, tiếc.
- I regret being unable to came — tôi tiếc là không thể đến được
- I regret to inform you that — tôi lấy làm tiếc báo để ông hay rằng
Tham khảo
- "regret", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA : /ʁə.ɡʁɛ/
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
regret /ʁə.ɡʁɛ/ |
regrets /ʁə.ɡʁɛ/ |
regret gđ /ʁə.ɡʁɛ/
- Sự thương tiếc, sự luyến tiếc.
- Le regret du passé — sự luyến tiếc quá khứ.
- Sự hối tiếc; sự tiếc.
- Regret d’une faute — sự hối tiếc một lỗi lầm
- J'ai le regret de ne pouvoir vous recevoir aujourd'hui — tôi tiếc là không tiếp được anh hôm nay.
- Điều hối tiếc, điều tiếc.
- Être rongé de regrets — bị giày vò vì hối tiếc
- à regret — miễn cưỡng, bất đắc dĩ
- tous mes regrets — rất tiếc là không làm gì được
Tham khảo
- "regret", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)