Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bây giờ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
bầy giờ là phó từ, chẳng là đại từ
dịch
Dòng 5: Dòng 5:
{{-adverb-}}
{{-adverb-}}
'''bây giờ'''
'''bây giờ'''
# [[khoảng|Khoảng]] [[thời gian]] [[hiện]] đang [[nói]]; [[lúc này]]. [[Bây]] [[giờ]][[tám]] [[giờ]].
# [[khoảng|Khoảng]] [[thời gian]] [[hiện]] đang [[nói]]; [[lúc này]].
#: '''''Bây giờ''' là tám giờ.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}
{{đầu}}
:*{{eng}}: [[now]]
:*{{nld}}: [[nu]]
{{giữa}}
:*{{fra}}: [[maintenant]]
{{cuối}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}



[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 12:20, ngày 15 tháng 4 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓɜj33 zəː21/

Phó từ

bây giờ

  1. Khoảng thời gian hiện đang nói; lúc này.
    Bây giờ là tám giờ.

Dịch

Tham khảo