Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bình thường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10: Dòng 10:
{{-trans-}}
{{-trans-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
:*{{eng}}: [[ordinary]]
:*{{eng}}: [[ordinary]], [[normal]]
:*{{nld}}: [[gewoon]], [[normaal]], [[ordinair]]
:*{{nld}}: [[gewoon]], [[normaal]], [[ordinair]]
{{giữa}}
{{giữa}}

Phiên bản lúc 15:13, ngày 28 tháng 4 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓiʲŋ21 tʰɨɜŋ21/

Tính từ

bình thường

  1. Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt
    Sức học bình thường
    Thời tiết bình thường.

Dịch

Phó từ

bình thường

  1. (Dùng làm phần phụ trong câu) . Thường ngày
    Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.

Dịch

Tham khảo