Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bình thường”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
'''bình thường''' |
'''bình thường''' |
||
# Không có gì [[khác thường]], không có gì |
# Không có gì [[khác thường]], không có gì [[đặc biệt]] |
||
#: ''Sức học '''bình thường''''' |
#: ''Sức học '''bình thường''''' |
||
#: ''Thời tiết '''bình thường'''.'' |
#: ''Thời tiết '''bình thường'''.'' |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
{{-adverb-}} |
{{-adverb-}} |
||
'''bình thường''' |
'''bình thường''' |
||
# {{term|Dùng làm phần phụ trong câu}} . [[Thường |
# {{term|Dùng làm phần phụ trong câu}} . [[thường ngày|Thường ngày]] |
||
#: '''''Bình thường''' anh ta vẫn dậy sớm.'' |
#: '''''Bình thường''' anh ta vẫn dậy sớm.'' |
||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 15:14, ngày 28 tháng 4 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɓiʲŋ21 tʰɨɜŋ21/
Tính từ
bình thường
- Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt
- Sức học bình thường
- Thời tiết bình thường.
Dịch
Phó từ
bình thường
- (Dùng làm phần phụ trong câu) . Thường ngày
- Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.
Dịch
Tham khảo
- "bình thường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)