Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buộc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|b|u|ộ|c}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|b|u|ộ|c}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 16:56, ngày 1 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓuɜ̰k31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

buộc

  1. (Id.) . nhỏ, túm. Một sợi. Một buộc bánh chưng.

Động từ

buộc

  1. Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. Dây buộc tóc. Buộc vết thương. Trâu buộc ghét trâu ăn (tng. ). Mình với ta không dây buộc... (cd. ).
  2. Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác. Bị buộc phải thôi việc. Buộc phải cầm vũ khí để tự vệ. Buộc lòng*.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Bắt phải nhận, phải chịu. Đừng buộc cho cái tội ấy. Chỉ buộc một điều kiện.

Dịch

Tham khảo