Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bào thai”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: nl:bào thai
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|b|à|o}} {{VieIPA|t|h|a|i}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|b|à|o}} {{VieIPA|t|h|a|i}}/}}


{{-etym-}}
{{-etym-}}

Phiên bản lúc 17:08, ngày 1 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓɐːw21 tʰɐːj33/

Từ nguyên

Bào: bọc; thai: con trong bụng

Danh từ

bào thai

  1. Thai còn nằm trong bụng mẹ.
    Bào thai đã hẹn nhân duyên:.
    Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ.
    Phan (Phan Trần)

Tham khảo