Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bạch”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|b|ạ|c|h}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|b|ạ|c|h}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 18:09, ngày 1 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓɐ̰ːk31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bạch

  1. (Kết hợp hạn chế) . Trắng toàn một màu. Trời đã sáng bạch. Trắng bạch*. Chuột bạch*. Hoa hồng bạch.

Động từ

bạch

  1. () . Bày tỏ, nói (với người trên). Ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng. ).
  2. Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư). Bạch sư cụ.

Dịch

Tham khảo