Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bể”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|b|ể}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 18:42, ngày 1 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɓe313/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bể
- Cũ Biển.
- Bể bạc rừng vàng .
- Rủ nhau xuống bể mò cua,.
- Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (ca dao)
- Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng.
- Xây bể nước.
- Bể xăng.
- Đgt., đphg.
- Vỡ.
- Bể chén .
- Gương bể tan.
- Đập bể .
- Bát bể đánh con sao đành. (tục ngữ)
- Hư hỏng, đổ vỡ.
- Làm ăn kiểu này chắc bể.
Dịch
Tham khảo
- "bể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)