Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chặt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|ặ|t}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|h|ặ|t}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 05:13, ngày 2 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cɐ̰t31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

chặt

  1. (Thường dùng phụ sau đg.) .
  2. trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra. Khoá chặt cửa. Lạt mềm buộc chặt (tng. ). Thắt chặt tình bạn (b. ). Siết chặt hàng ngũ (b. ).
  3. Rất khít, không còn kẽ hở nào. Đầm đất cho chặt. Ép chặt. Năng nhặt chặt bị (tng. ). Bố cục rất chặt (b. ).
  4. Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng; chặt chẽ. Kiểm soát chặt. Chỉ đạo rất chặt.
  5. (Kng.) . Sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi. Chi tiêu chặt.

Động từ

chặt

  1. Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vậtlưỡi sắc, giáng mạnh xuống. Chặt cành cây. Chặt tre chẻ lạt. Chặt xiềng (b. ).

Dịch

Tham khảo