Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ca dao”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 9: Dòng 9:
'''ca dao'''
'''ca dao'''
# [[câu hát|Câu hát]] [[truyền miệng]] trong [[dân gian]], không theo một [[điều]] [[nhất định]].
# [[câu hát|Câu hát]] [[truyền miệng]] trong [[dân gian]], không theo một [[điều]] [[nhất định]].
#: ''Những bài '''ca dao''' hay đủ sánh được với các bài thơ trong.''
#: ''Những bài '''ca dao''' hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi ([[w:Dương Quảng Hàm|Dương Quảng Hàm]])''
#: ''Kinh.''
#: ''Thi ([[w:Dương Quảng Hàm|Dương Quảng Hàm]])''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 09:09, ngày 7 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kɐː33 zɐːw33/

Từ nguyên

Ca: hát; dao: bài hát

Danh từ

ca dao

  1. Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định.
    Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (Dương Quảng Hàm)

Tham khảo