Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trừng trị”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 09:14, ngày 7 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɨŋ21 cḭ31/

Động từ

trừng trị

  1. Dùng hình phạt đích đáng trị kẻ có tội lớn. Trừng trị kẻ chủ mưu. Hành động kẻ cướp bị trừng trị đích đáng.

Tham khảo