Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tím”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 09:21, ngày 7 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Từ tương tự

Tính từ

tím

  1. màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê.
  2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh.
    Ngã tím đầu gối.

Tham khảo