Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tím”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 09:21, ngày 7 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /tim35/
Từ tương tự
Tính từ
tím
- Có màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê.
- Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh.
- Ngã tím đầu gối.
Tham khảo
- "tím", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)